Chi tiết quyền lợi và mức bồi thường của từng quyền lợi xem tại bảng sau:
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
|
MỨC TRÁCH NHIỆM TỐI ĐA
|
QUYỀN LỢI CHÍNH
|
CƠ BẢN
|
TOÀN DIỆN
|
NÂNG CAO
|
Quyền lợi 1: Tai nạn cá nhân
|
1. Tử vong do tai nạn hoặc Thương tật vĩnh viễn do tai nạn từ 81% trở lên
|
400.000
|
1.000.000
|
2.000.000
|
2. Tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn trong phương tiện giao thông
công cộng
|
400.000
|
2.000.000
|
4.000.000
|
3. Thương tật bộ phận vĩnh viễn
|
Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật
|
Các quyền lợi nêu trên được giới hạn ở mức 20% Số tiền bảo hiểm đối với trẻ em và
giới hạn ở mức 30% Số tiền bảo hiểm đối với người từ 76 tuổi trở lên
|
Quyền lợi 2: Chi phí y tế và các chi phí khác
|
1. Chi phí y tế do tai nạn hoặc ốm đau (*) Chi trả các chi phí y tế hợp lý phát
sinh do tai nạn hoặc ốm đau trong chuyến đi, bao gồm cả các chi phí điều trị tiếp
theo tại Việt Nam phát sinh trong vòng 1 tháng sau khi trở về từ chuyến đi.
|
Không áp dụng
|
1.000.000
|
2.000.000
|
2. Chi phí hỗ trợ.
|
|
|
- Hỗ trợ người đi cùng
|
100.000
|
100.000
|
- Hồi hương thi hài
|
1.000.000
|
2.000.000
|
- Chi phí mai táng
|
200.000
|
200.000
|
- Hồi hương trẻ em (**)
|
100.000
|
100.000
|
3. Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu Chi trả các chi phí vận chuyển y tế khẩn cấp
do Công ty cứu trợ cung cấp.
|
400.000
|
1.000.000
|
2.000.000
|
Quyền lợi 3: Trợ cấp nằm viện: Chi trả trợ cấp cho mỗi ngày nằm viện Người được
bảo hiểm khi điều trị nội trú ở nước ngoài
|
Không áp dụng
|
500/ngày và 10.000 tổng cộng cho một sự kiện
|
1.000/ngày và 20.000 tổng cộng cho một sự kiện
|
CÁC QUYỀN LỢI MỞ RỘNG
|
|
|
|
Quyền lợi 4: Dịch vụ cứu trợ khẩn cấp
Công ty Cứu trợ sẽ thực hiện các dịch vụ trợ cứu y tế khẩn cấp và hỗ trợ du lịch
như:
- Vận chuyển cấp cứu
- Bảo lãnh viện phí
- Tư vấn dịch vụ thông tin trước chuyến đi
- Trợ giúp thông tin về Đại sứ quán
- Trợ giúp thông tin về dịch thuật, văn phòng luật, dịch vụ y tế
|
Có bao gồm
|
Có bao gồm
|
Có bao gồm
|
Quyền lợi 5: Hành lý và tư trang
Chi trả chi phí thay thế cho đồ vật bị thất lạc, hư hỏng hoặc mất cắp (tối đa 5.000.000VND/đồ
vật hoặc đôi/bộ đồ vật)
|
Không áp dụng
|
21.000
|
32.000
|
Quyền lợi 6: Nhận hành lý chậm
Chi trả các chi phí thực tế trong trường hợp cần mua gấp các vật dụng cần thiết
do hành lý đến chậm tối thiểu 8 tiếng
|
2.500 cho mỗi người được bảo hiểm
|
5.000 cho mỗi người được bảo hiểm
|
Quyền lợi 7: Tiền mang theo và Giấy tờ thông hành
Chi trả quyền lợi bảo hiểm trong trường hợp bị mất cắp Tiền và/hoặc Giấy tờ thông
hành mang theo
|
2.100/tiền mang theo và 10.500/chi phí khác
|
4.200/tiền mang theo và 21.000/chi phí khác
|
Quyền lợi 8: Trách nhiệm cá nhân
Chi trả cho Người được bảo hiểm các tránh nhiệm pháp lý đối với bên thứ ba
hoặc những thiệt hại về tài sản của bên thứ ba do lỗi bất cẩn của Người được
bảo hiểm gây ra trong chuyến đi
|
2.000.000
|
4.000.000
|
Quyền lợi 9: Chuyến đi bị trì hoãn
Chi trả 1.000.000VND mỗi 8 tiếng liên tục chuyến đi bị trì hoãn do phương tiện
vận tải công cộng
|
6.300
|
10.500
|
Quyền lợi 10: Mất tiền đặt cọc hay hủy bỏ chuyến đi
Chi trả đối với các khoản đặt cọc và thanh toán mà không được hoàn lại do hủy chuyến
đi
|
51.000
|
105.000
|
Quyền lợi 11: : Rút ngắn chuyến đi
Chi trả các chi phí không hoàn lại phát sinh từ việc chuyến đi bị buộc phải rút
ngắn do thành viên gia đình bị chết hoặc bị thương tật/ốm đau nghiêm trọng hoặc
do nổi loạn hoặc bạo loạn dân sự
|
51.000
|
105.000
|