BIỂU PHÍ BẢO HIỂM TAI NẠN KHÁCH DU LỊCH (TRAVEL CARE)
Biểu phí chuẩn (chưa thực hiện các chương trình giảm giá)
Lưu ý:
- Theo quy định của Bộ tài chính, từ ngày 1/6/2015 Tổng Công ty Bảo hiểm BIDV chỉ
sử dụng đơn vị tiền tệ là VNĐ đối với quyền lợi và phí Bảo hiểm Du lịch quốc tế
.
- Trường hợp Quý khách xin Visa mà Đại sứ quán yêu cầu phải mua mức quyền lợi tối
thiểu bằng ngoại tệ (USD hoặc EUR), khi Quý khách tính phí và đặt mua chúng tôi sẽ hiển thị rõ quyền
lợi bằng loại tiền tệ VNĐ, quý khách tự quy đổi theo tỷ giá ngày hiện tại để quý
khách dễ dàng lựa chọn chương trình bảo hiểm phù hợp.
Loại tiền tệ: VNĐ
Vùng 1 – Việt Nam
|
Việt Nam
|
Thời hạn bảo hiểm
|
Cơ bản (400 triệu đồng)
|
Toàn diện (1 tỷ đồng)
|
Nâng cao (2 tỷ đồng)
|
Cá nhân
|
Gia đình
|
Đến 3 ngày
|
60,000
|
120,000
|
KHÔNG ÁP DỤNG
|
4 - 6 ngày
|
90,000
|
180,000
|
7 - 10 ngày
|
110,000
|
220,000
|
11 – 14 ngày
|
150,000
|
300,000
|
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm
|
40,000
|
80,000
|
Vùng 2 – Đông Nam Á
|
Brunei, Campuchia, Indonesia, Lào, Malaysia, Myanma (Miến Điện), Philippines, Singapore
và Thái Lan.
|
Thời hạn bảo hiểm
|
Cơ bản (400 triệu đồng)
|
Toàn diện (1 tỷ đồng)
|
Nâng cao (2 tỷ đồng)
|
Cá nhân
|
Gia đình
|
Cá nhân
|
Gia đình
|
Cá nhân
|
Gia đình
|
Đến 3 ngày
|
60,000
|
120,000
|
110,800
|
221,600
|
120,000
|
240,000
|
4 - 6 ngày
|
90,000
|
180,000
|
144,400
|
288,800
|
160,000
|
320,000
|
7 - 10 ngày
|
110,000
|
220,000
|
189,200
|
378,400
|
200,000
|
400,000
|
11 – 14 ngày
|
150,000
|
300,000
|
221,000
|
442,000
|
260,000
|
520,000
|
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm
|
40,000
|
80,000
|
78,000
|
156,000
|
80,000
|
160,000
|
Vùng 3 – Châu Á – Thái Bình Dương
|
Bao gồm các nước ở Vùng 2 và các nước sau đây: Australia (Úc), Trung quốc đại lục,
đảo Guam, Hongkong, Nhật Bản, Hàn Quốc, Macao, Newzealand, Đảo Saipan, Đài Loan
và đảo Tinian
|
Thời hạn bảo hiểm
|
Cơ bản (400 triệu đồng)
|
Toàn diện (1 tỷ đồng)
|
Nâng cao (2 tỷ đồng)
|
Cá nhân
|
Gia đình
|
Cá nhân
|
Gia đình
|
Cá nhân
|
Gia đình
|
Đến 3 ngày
|
60,000
|
120,000
|
110,800
|
221,600
|
130,000
|
260,000
|
4 - 6 ngày
|
90,000
|
180,000
|
144,400
|
288,800
|
180,000
|
360,000
|
7 - 10 ngày
|
110,000
|
220,000
|
189,400
|
378,800
|
220,000
|
440,000
|
11 – 14 ngày
|
150,000
|
300,000
|
222,000
|
444,000
|
300,000
|
600,000
|
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm
|
40,000
|
80,000
|
79,000
|
158,000
|
100,000
|
200,000
|
Vùng 4 – Toàn thế giới
|
Toàn thế giới trừ Việt Nam
|
Thời hạn bảo hiểm
|
Cơ bản (400 triệu đồng)
|
Toàn diện (1 tỷ đồng)
|
Nâng cao (2 tỷ đồng)
|
Cá nhân
|
Gia đình
|
Cá nhân
|
Gia đình
|
Đến 3 ngày
|
KHÔNG ÁP DỤNG
|
144,600
|
289,200
|
170,000
|
340,000
|
4 - 6 ngày
|
211,200
|
422,400
|
240,000
|
480,000
|
7 - 10 ngày
|
254,000
|
508,000
|
290,000
|
580,000
|
11 – 14 ngày
|
344,000
|
688,000
|
390,000
|
780,000
|
Mỗi tuần hoặc một phần của tuần kéo dài thêm
|
89,000
|
178,000
|
100,000
|
200,000
|
Cách tính phí
Từ biểu phí trên, để tính phí bảo hiểm du lịch quốc tế, Quý khách cần cung cấp các
thông tin sau:
- Ngày đi; Ngày về;
- Điểm đến (vùng lãnh thổ đến);
- Số người trong đoàn;
Phí bảo hiểm = Tổng phí của từng người trong đoàn.
Xem chi tiết