BẢO HIỂM TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ CHỦ XE Ô TÔ
Đối tượng bảo hiểm
- Chủ xe cơ giới tham gia giao thông trên lãnh thổ Nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
Phạm vi bảo hiểm
BIC thay mặt cho chủ xe bồi thường cho các tổn thất về người và tài sản cho bên thứ ba (bên bị thiệt hai do xe của chủ xe gây ra).
Quyền lợi bảo hiểm
BIC sẽ thay mặt cho chủ xe bồi thường cho bên thứ ba những thiệt hại về người và tài sản, cho hành khách những thiệt hại về người với mức tối đa như sau:
-
Về người: tối đa 100.000.000 đ / người / vụ tai nạn. Cụ thể:
- Về tài sản: theo tổn thất thực tế, tối đa 100.000.000đ / vụ tai nạn.
Biểu phí bảo hiểm
Stt |
Loại xe |
Phí bảo hiểm năm (đồng) |
I |
Xe ô tô không kinh doanh vận tải |
|
1 |
Loại xe dưới 6 chỗ ngồi |
437.000 |
2 |
Loại xe từ 6 đến 11 chỗ ngồi |
794.000 |
3 |
Loại xe từ 12 đến 24 chỗ ngồi |
1.270.000 |
4 |
Loại xe trên 24 chỗ ngồi |
1.825.000 |
5 |
Xe vừa chở người vừa chở hàng (Pickup, minivan) |
933.000 |
II |
Xe ô tô kinh doanh vận tải |
|
1 |
Dưới 6 chỗ ngồi theo đăng ký |
756.000 |
2 |
6 chỗ ngồi theo đăng ký |
929.000 |
3 |
7 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.080.000 |
4 |
8 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.253.000 |
5 |
9 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.404.000 |
6 |
10 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.512.000 |
7 |
11 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.656.000 |
8 |
12 chỗ ngồi theo đăng ký |
1.822.000 |
9 |
13 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.049.000 |
10 |
14 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.221.000 |
11 |
15 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.394.000 |
12 |
16 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.054.000 |
13 |
17 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.718.000 |
14 |
18 chỗ ngồi theo đăng ký |
2.869.000 |
15 |
19 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.041.000 |
16 |
20 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.191.000 |
17 |
21 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.364.000 |
18 |
22 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.515.000 |
19 |
23 chỗ ngồi theo đăng ký |
3.688.000 |
20 |
24 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.632.000 |
21 |
25 chỗ ngồi theo đăng ký |
4.813.000 |
22 |
Trên 25 chỗ ngồi |
4.813.000 + 30.000 x (số chỗ ngồi - 25 chỗ) |
V |
Xe ô tô chở hàng (xe tải) |
|
1 |
Dưới 3 tấn |
853.000 |
2 |
Từ 3 đến 8 tấn |
1.660.000 |
3 |
Trên 8 đến 15 tấn |
2.746.000 |
4 |
Trên 15 tấn |
3.200.000 |
|
(Phí bảo hiểm trên đây chưa bao gồm 10% thuế Giá trị gia tăng) |
Download tài liệu, biểu mẫu:
Xem chi tiết